Gọi ngay: 0912644688
Gửi SMS: 0912 64 46 88
Thép tấm chịu nhiệt A515, A516 Thép tấm chịu nhiệt A515, A516 Thép tấm chịu nhiệt cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt, ngành công nghiệp ô tô, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, ngành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng. TĐH000021 Thép Tấm Số lượng: 1 Tấm
  • Thép tấm chịu nhiệt A515, A516

  • Mã sản phẩm: TĐH000021
  • Giá bán: Liên hệ
  • Giá bán: Liên hệ
  • Thép tấm chịu nhiệt cho nồi hơi, đường ống dẫn dầu và khí đốt được sử dụng phổ biến trong ngành dầu khí, bồn bể xăng dầu, chế tạo nồi hơi, khí đốt, ngành công nghiệp ô tô, cầu cảng, kết cấu nhà xưởng, ngành cơ khí chế tạo, kiến trúc xây dựng.


Thép chịu nhiệt A515

Thép chịu nhiệt A515, A516 là một loại thép có đặc điểm chịu nhiệt độ cao (khoảng 1400 – 1800 độ), có tính dẻo dai, được sản xuất theo một quy trình chặt chẽ, với yêu cầu công nghệ và kỹ thuật cao.

Để sản xuất ra loại thép chịu nhiệt này đầu tiên cần tinh luyện thép để đúc thành các phôi, sau đó được vận chuyển đến các nhà máy để thực hiện công đoạn cán nóng với nhiệt độ cao, sau đó mới tạo ra thành phẩm. Do có yêu cầu cao về công nghệ sản xuất, hiện nay tại nước ta vẫn chưa thể tự sản xuất ra loại thép chịu nhiệt A515, A516 này được. Mà vẫn phải nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Trung quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…

Thép chịu nhiệt A515, A516 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, trong đó có thể kể đến như : Dùng để đóng tàu thuyền, sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, là vật liệu chính để làm bồn chứa xăng dầu, khí đốt. Hay dùng để chế tạo những sản phẩm chịu nhiệt như lò hơi, nồi sấy, tấm chịu nhiệt, bình ga, bình đựng khí đốt. Dùng trong lĩnh vực sản xuất ô tô…

Quy cách của thép chịu nhiệt A515, A516: Thường được sản xuất thành các tấm có kích thước như sau:

Độ dày: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm…..300mm.

Chiều dài: 1000mm, 6000mm, 9000mm, 12000mm.

Chiều ngang: 1000mm, 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm, 3000mm.

Dựa vào tiêu chuẩn, thép chịu nhiệt có thể phân chia thành các loại như ASTM A515, A515 Gr60, A515 Gr 65, A515 Gr 70…ASTM A516, A516 Gr60, A516 Gr 65, A516 Gr 70…
 

Thông số kỹ thuật và ứng dụng của thép tấm A515, A516:

Thành phần hóa học:

Tiêu chuẩn Mác thép Độ dày Thành phần hóa học
Standard Grade (mm) Chemical Composition
      C (max) Si Mn (max) P (max) S (max)
ASTM A515 Gr 60 t≤25 0.24 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
25<t≤50 0.27 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
50<t≤100 0.29 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
t>200 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
Gr 65 t≤25 0.28 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
25<t≤50 0.31 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
50<t≤100 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
100<t≤200 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
t>200 0.33 0.15-0.40 0.9 0.035 0.035
Gr 70 t≤25 0.31 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
25<t≤50 0.33 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
t>200 0.35 0.15-0.40 1.2 0.035 0.035
ASTM A516 Gr 55 t≤12.5 0.18 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.2 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.22 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.24 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
t>200 0.26 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
Gr 60 t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
Gr 60S t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
Gr 65 t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
Gr 65S t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
Gr 70 t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.3 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
Gr 70S t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.3 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035

 

     

 

Sản phẩm cùng loại
THÉP TẤM CÁN NÓNG

THÉP TẤM CÁN NÓNG

Code: TĐH000084

13.500 VND

Thép tấm chịu mài mòn

Thép tấm chịu mài mòn

Code: TĐH000020

Giá bán: Liên hệ

Thép tấm chống trượt /  Thép tấm gân, Tôn sàn

Thép tấm chống trượt / Thép tấm gân,...

Code: TĐH000017

Giá bán: Liên hệ

Thép tấm 65Mn, 65G (Plate steel 65G)

Thép tấm 65Mn, 65G (Plate steel 65G)

Code: TĐH000015

Giá bán: Liên hệ

Thép tấm ASTM A572

Thép tấm ASTM A572

Code: TĐH000014

Giá bán: Liên hệ

 

  • KOBESTEEL KOBESTEEL
  • ABS ABS
  • LlOYDS LlOYDS
  • NIPPON NIPPON
  • BEREAU_VERITAS1 BEREAU_VERITAS1
  • POSCO POSCO
  • JFE JFE
  • SSAB SSAB
  • RINA RINA
  • HUYNDAI HUYNDAI
  • BAOSTEEL BAOSTEEL
  • CLASSNIPPON CLASSNIPPON
  • KOREAN KOREAN
  • DNV DNV
  • astm3 astm3
  • GL GL
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây